Định nghĩa - Khái niệm người khởi xướng tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người khởi xướng trong tiếng Trung và cách phát âm người khởi xướng tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người khởi xướng tiếng Trung nghĩa là gì. Ví dụ. File a lawsuit (against somebody) khởi kiện. He filed a lawsuit against his record label. Vì đây là danh từ ghép nên sẽ phát âm tách biệt từng từ. Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm cụm từ này dù là theo giọng Anh - Anh (BrE) hay Anh - Mỹ (NAmE), cụ thể như Tra từ 'khởi động' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar khởi xướng; khởi đầu; khởi đầu lại; khởi đầu thì; khởi đầu việc gì với một việc cụ thể; khởi động; khởi động lại; khởi Định nghĩa - Khái niệm khởi xướng tiếng Lào?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khởi xướng trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi xướng tiếng Lào nghĩa là gì.. khởi xướng Dịch trong bối cảnh "KHỞI XƯỚNG VỤ KIỆN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHỞI XƯỚNG VỤ KIỆN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Vay Tiền Nhanh Ggads. Tìm khởi xướngkhởi xướng khởi xướng đgt. ລິເລີ່ມ. Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt nam đã khởi xướng đường lối đổi mới đất nước ກອງປະຊຸມໃຫຍ່ພັກຄອມມູ ນິດຫວຽດນາມຄັ້ງທີ VI ໄດ້ລິເລີ່ມ ແນວທາງປ່ຽນ ແປງໃໝ່ປະເທດຊາດ. Tra câu Đọc báo tiếng Anh khởi xướng- đg. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong Đề ra, nêu ra đầu tiên. Người khởi xương phong từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard online Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Động từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn xə̰ːj˧˩˧ sɨəŋ˧˥kʰəːj˧˩˨ sɨə̰ŋ˩˧kʰəːj˨˩˦ sɨəŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh xəːj˧˩ sɨəŋ˩˩xə̰ːʔj˧˩ sɨə̰ŋ˩˧ Động từ[sửa] khởi xướng Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong trào. Tham khảo[sửa] "khởi xướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAĐộng từĐộng từ tiếng Việt The way to end a relationship is important, no matter who is the initiator or whoever has feelings for the second tiền từ tên hoặc ẩn danh của người khác là khó khăn nhất từ quan điểm dừng các cuộc tấn công, hưởng đến anh from someone else's name or anonymous is the most difficult from the point of view of stopping attacks,Cho dù ai làngười khởi xướng khoảng cách, thì sẽ rất khó cho cả matter who initiated the divorce, it is a difficult time for both people. Svitlodarsk vào ngày 18 tháng 12 năm 2016, với cả hai bên cáo buộc nhau bắt đầu trận is unclear who initiated the heavy fighting near Svitlodarsk on 18 December 2016, with both sides accusing each other of starting the battle. Đóng góp của Bỉ cho kiến trúc tiếp tục trong thế kỷ 19 và 20, bao gồm các công trình của Victor Horta vàBelgian contributions to architecture also continued into the 19th and 20th centuries, including the work of Victor Horta andHenry van de Velde, who were major initiators of the Art Nouveau style.[158][159]. một liên kết tâm trí toàn cầu cho hòa bình vào buổi trưa giờ Greenwich ngày 31 tháng 1768. global yearly mind-link for peace at noon Greenwich time on December cơ hội để thể hiện tình yêu và sự ấm áp của họ thông qua một cái never forego the opportunity to show their love and warmth through them. cùng với đó là việc tổ chức những ngày văn hóa Moldova và thảo luận các vấn đề chính trị nóng hổi. and we also organize Moldavian Culture Days and debates on topical issues. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Many southern whites lived in fear of a slave insurrection. The village was well within the territory of the federalist insurrection of 1793. The frequent wars, insurrections, and invasions have brought disorder to the communities. In a civil war or insurrection, the winners may deem the losers to be traitors. They were not violent insurrections, being more in the nature of strikes, demanding better pay and conditions. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

khởi xướng tiếng anh là gì