Discovery Language School. September 15, 2018 ·. BACK TO SCHOOL là gì? Trước khi đọc tiếp phần dưới, các con hãy dành 2 phút để thử suy luận về ý nghĩa của cụm từ này nhé. E hèm, thế nào? Website discovery.com trị giá $2,308,362 ước tính có hơn 6,412,118 visitors/tháng. Xếp hạng 17,593 toàn thế giới. Thành lập năm 1985. Công ty có khoảng 5,000 - 10,000 nhân viên. Website có thứ hạng càng cao, nghĩa là có càng nhiều người ghé thăm. Website có thứ hạng 1 sẽ có số lượng So sánh nhà nước xã hội chủ nghĩa với nhà nước phong kiến. Nhà nước phong kiến. Nhà nước xã hội chủ nghĩa. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước của dân do dân và vì dân.Một nhà nước thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với tính dân tộc và tính nhân dân có nền kinh tế đang phát triển,nền Khám phá điện tử (e-khám phá) mô tả bất kỳ quá trình mà dữ liệu điện tử được yêu cầu, bảo đảm, vị trí, khám phá và lấy ra với việc sử dụng intented làm bằng chứng trong một vụ án dân sự hoặc hình sự. Khám phá điện tử có thể được thực hiện ẩn trên một máy tính cá nhân hoặc trong một mạng máy tính. Quite a few có nghĩa là "khá nhiều". Ví dụ: We've got quite a few foreigners working in this factory. (Chúng tôi có khá nhiều người ngoại quốc làm việc ở đây). I have discovered quite a few annoying things about my fiancé since we moved in together. Vay Nhanh Fast Money. Discovery là Khám phá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Quá trình tiết lộ trước khi xét xử trong thời gian đó nhiều thiết bị quy phạm pháp luật có thể được sử dụng bởi bất kỳ bên tranh tụng liên quan để có được thông tin không có đặc quyền từ đối hoặc không đối lập bên / bên. Các thiết bị này bao gồm depositions, kiểm tra của các nhân chứng, kiểm tra tài liệu, và thẩm vấn. Nếu bất kỳ bên nào là không muốn hợp tác, tòa án có thể triệu tập các bên hoặc các tài liệu, hoặc sau khi thất bại trong việc làm cho phát hiện bỏ qua những hành động hoặc đi vào một phán quyết tóm tắt. Definition - What does Discovery mean Pre-trial disclosure process during which several legal devices can be employed by any litigating party to obtain relevant non-privileged information from the opposing or non-opposing party/parties. These devices include depositions, examinations of witnesses, inspection of documents, and interrogatories. If any party is unwilling to cooperate, the court may subpoena the party or the documents, or after failure to make discovery dismiss the action or enters a summary judgment. Source Discovery là gì? Business Dictionary /dis'kʌvəri/ Thông dụng Danh từ Sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra Phát kiến, điều được khám phá, điều được phát hiện Sự để lộ ra bí mật... Nút mở, nút gỡ trong một vở kịch... Chuyên ngành Toán & tin sự khám phá, sự phát minh Kỹ thuật chung khám phá ICP Router Discovery Protocol IRDP Giao thức khám phá bộ định tuyến ICMP Resource Capabilities discovery RESCAP khám phá các khả năng tài nguyên phát hiện discovery of petroleum phát hiện dầu mỏ discovery well giếng khoan phát hiện evaluation of discovery đánh giá về một phát hiện Gateway Discovery Protocol GDP giao thức phát hiện cổng mạng oil discovery sự phát hiện được dầu routing discovery sự phát hiện đường truyền sự khám phá sự phát hiện oil discovery sự phát hiện được dầu routing discovery sự phát hiện đường truyền sự phát minh tìm ra Địa chất sự phát hiện, sự khám phá Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun analysis , ascertainment , authentication , calculation , certification , detection , determination , diagnosis , discernment , disclosure , distinguishing , empiricism , encounter , espial , experimentation , exploration , exposition , exposure , feeling , hearing , identification , introduction , invention , learning , locating , location , origination , perception , revelation , sensing , sighting , strike , unearthing , verification , algorithm , bonanza * , breakthrough , conclusion , contrivance , coup , data , design , device , find , finding , formula , godsend * , innovation , law , luck , luck out , machine , method , principle , process , result , secret , theorem , way , treasure , trouvaille Từ trái nghĩa Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Discovery là gì? Discovery có nghĩa là Tìm hiểu Discovery có nghĩa là Tìm hiểu Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật. Tìm hiểu Tiếng Anh là gì? Tìm hiểu Tiếng Anh có nghĩa là Discovery. Ý nghĩa - Giải thích Discovery nghĩa là Tìm hiểu. Đây là cách dùng Discovery. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật Discovery là gì? hay giải thích Tìm hiểu nghĩa là gì? . Định nghĩa Discovery là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Discovery / Tìm hiểu. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì? VI sự phát hiện sự khám phá sự tìm ra việc tìm ra việc khám phá ra Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Several years after their discovery they were named sprites air spirits after their elusive nature. These discoveries illuminated the idea that art was possible outside the field of the classical genres, such as painting and sculpture. But puzzles based upon inquiry and discovery may be solved more easily by those with good deduction skills. The shock and embarrassment of such a discovery caused her to vomit on his costume. What he offers is something philosophers would recognize today as a logic covering the context of discovery and the hypothetico-deductive method. discoveryEnglishbreakthroughfinduncovering Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9

discovery nghĩa là gì